Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh trong kỳ thi THPT Quốc gia

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh

Nội dung bài viết

Tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong kỳ thi THPT Quốc gia

Kỳ thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh bao gồm 50 câu hỏi đánh giá kiến thức Ngữ pháp, Từ vựng và khả năng Đọc – hiểu của học sinh. Trong đó, kiến thức Ngữ pháp chiếm phần lớn. Nắm vững ngữ pháp sẽ là yếu tố quyết định số điểm của thí sinh trong kỳ thi này. Cùng IELTS MEISTER hệ thống lại các chủ điểm Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng nhất để sẵn sàng cho bài thi sắp tới nhé.

1. Tenses (Các thì trong Tiếng Anh)

12 thì tiếng Anh chia làm 3 nhóm cơ bản:

Thì ở hiện tại:

  • Simple present: Thì hiện tại đơn
  • Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
  • Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
  • Present Perfect Continuous: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Ứng dụng trong đề thi:

  • Phân biệt Hiện tại hoàn thành & Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • Kết hợp hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

Thì ở quá khứ:

  • Past Simple: Thì quá khứ đơn.
  • Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
  • Past Perfect: Thì quá khứ hoàn thành
  • Past Perfect Continuous: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Ứng dụng trong đề thi:

  • Phân biệt Hiện tại hoàn thành & Quá khứ hoàn thành
  • Cách kết hợp Quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễn
  • Cách kết hợp Quá khứ đơn & Quá khứ hoàn thành

Thì ở tương lai

  • Simple Future: Thì tương lai đơn
  • Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
  • Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành
  • Future Perfect Continuous: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Ứng dụng trong đề thi:

  • Kết hợp Tương lai đơn & Hiện tại đơn trong Câu điều kiện

2. Gerund and infinitive – Các dạng thức của động từ

  • Gerund – Danh động từ (V – ing)
  • V – infinitive – Động từ nguyên thể (to – V)

Ứng dụng đề thi: Câu điều kiện 

3. Types of Words – Các loại từ

  1. Noun: Danh từ
  2. Pronoun: Đại từ
  3. Verb: Động từ/Phrasal Verb (cụm động từ)
  4. Adjective: Tính từ
  5. Adverb: Trạng từ
  6. Preposition: Giới từ
  7. Conjunction: Liên từ
  8. Interjection: Thán từ
  9. Article: Mạo từ

4. Comparison – So sánh

  1. Equal Comparison: So sánh ngang bằng
  2. Comparative: So sánh hơn
  3. Douple Comparative: So sánh kép
  4. Superlative: So sánh nhất

Xem thêm: Cấu Trúc So Sánh Trong Tiếng Anh

5. Passive Voice – Câu bị động

Xem thêm: Câu Bị Động (Passive Voice) Trong Tiếng Anh

6. Reported speech – Câu gián tiếp

7. Subject & Verb Agreement – Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

8. Subjunctive – Câu giả định

Xem thêm: Công Thức Câu Điều Kiện Trong Tiếng Anh

  • Conditional sentences – Câu điều kiện
  • Conditional sentences type 1: Câu điều kiện loại 1
  • Conditional sentences type 2: Câu điều kiện loại 2
  • Conditional sentences type 3: Câu điều kiện loại 3

9. WISH / IF ONLY – Câu điều ước

  • Present wish: Điều ước ở hiện tại
  • Past wish: Điều ước ở quá khứ
  • Future wish: Điều ước ở tương lai

10. Inversions – Đảo ngữ

  • Đảo ngữ với câu điều kiện
  • Đảo ngữ với NO
  • Đảo ngữ với trạng từ phủ định
  • Đảo ngữ với ONLY
  • Đảo ngữ với NOT ONLY… BUT ALSO
  • Đảo ngữ với TILL/UNTIL

11. Word formation – Cấu tạo từ

  • Cách thành lập danh từ
  • Cách thành lập tính từ
  • Cách thành lập động từ

12. Collocations – Sự kết hợp từ

13. Clauses – Mệnh đề

  • Adverbial clauses: Mệnh đề trạng ngữ
  • Relative clause: Mệnh đề quan hệ
  • Nouns clause: Mệnh đề danh ngữ

Xem thêm: Mệnh Đề Quan Hệ: Cách Nhận Biết, Các Loại Mệnh Đề

14. Phonetics – Ngữ âm

  • Quy tắc và cách phát âm s, es
  • Quy tắc và cách phát âm ed
  • Quy tắc nhấn trọng âm

File tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh và bài tập

Xem chi tiết: link driver

ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI KHOÁ HỌC

ĐẶT LỊCH TƯ VẤN
NGAY HÔM NAY

ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI KHOÁ HỌC