Cấu trúc bài thi TOEIC – Nội dung bài thi TOEIC, đề thi TOEIC có 2 dạng: Đề thi TOEIC 2 kỹ năng Reading và Listening, Speaking & Writing và đề thi TOEIC 4 kỹ năng
Tổng quan về TOEIC
Hiện tại đề thi TOEIC có 2 dạng: Đề thi TOEIC 2 kỹ năng Reading và Listening, Speaking & Writing và đề thi TOEIC 4 kỹ năng
Thời gian thi TOEIC là 120 phút cho 2 phần thi. Cụ thể như sau:
- 45 phút cho phần Listening, với 100 câu trắc nghiệm
- 75 phút cho phần Reading, với 100 câu trắc nghiệm
Lưu ý: Bài thi Listening sẽ diễn ra trước và được tiếp nối ngay lập tức bởi bài thi Reading.
Tổng điểm tối đa cho mỗi phần thi là 495 điểm. Vậy nghĩa là điểm tối đa cho cả bài thi TOEIC là 990 .Cách tính điểm TOEIC dựa trên các câu đúng rồi quy thành điểm tương ứng và không trừ điểm cho những câu sai. Trong phần cuối của bài này, IELTS MEISTER sẽ giải thích cho bạn thang điểm và cách tính điểm
Xem thêm: TOEIC là gì
TOEIC Listening & Reading
Dưới đây là cấu trúc đề thi TOEIC Reading và Listening các bạn tìm hiểu nhé:
Cấu trúc TOEIC Listening
Phần Listening (Nghe hiểu): gồm 4 phần (từ Part 1 đến Part 4) với 100 câu làm trong thời gian là 45 phút. Thí sinh lần lượt nghe từ Part 1 đến Part 4. Khi kết thúc phần Listening bạn sẽ được thông báo.
Các phần | CHI TIẾT | THỜI GIAN THI | ĐIỂM TỐI ĐA |
Phần 1 – mô tả tranh (6 câu hỏi) | – Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh xem tranh trong đề thi và nghe nói 1 lần 4 câu miêu tả ngắn. Chọn câu mô tả đúng nhất về bức tranh. | 45 phút
| 495 điểm |
Phần 2 – Hỏi đáp (25 câu) | Thí sinh nghe một câu hỏi và lựa chọn câu trả lời chính xác cho từng câu hỏi. | ||
Phần 3 – Hội thoại ngắn (39 câu) | Thí sinh nghe 13 đoạn hội thoại ngắn, mỗi đoạn hội thoại sẽ chọn 1 đáp án chính xác trong 3 đáp án Lưu ý: phần này các đoạn hội thoại không có được in trong đề thi | ||
Phần 4 – Đoạn hội thoại ngắn (30 câu) | Bạn sẽ nghe 10 đoạn thông tin ngắn và mỗi đoạn có 03 câu hỏi. |
Cấu trúc TOEIC Reading
Phần Reading (Đọc hiểu): gồm 3 phần (từ Part 5 đến Part 7) với 100 câu làm trong thời gian là 75 phút. Dù đề thi TOEIC trình bày các câu hỏi theo thứ tự từ Part 5 đến Part 7, nhưng trong phần Reading này thí sinh được phép làm bất cứ câu nào trước cũng được.
Nhưng lưu ý với bạn là, một khi đã chuyển qua thời gian cho phần Reading rồi thì bạn không được trở lại và đánh dấu vào phần Listening nữa
Các phần | CHI TIẾT | THỜI GIAN THI | ĐIỂM TỐI ĐA |
Phần 5 – Hoàn thành câu (30 câu) | Phần này có các câu chưa được hoàn thành gồm các từ hoặc cụm từ được đánh dấu tương ứng A, B, C, hoặc D => Thí sinh phải chọn từ đúng nhất để hoàn thành câu. | 75 phút | 495 điểm |
Phần 6 – Hoàn thành đoạn văn (16 câu) | Có 4 bài đọc ngắn, mỗi bài đọc sẽ có chỗ trống cần điền từ hoặc cụm từ => chọn đáp án thích hợp. Lưu ý: Đôi khi sẽ có dạng bài thi mà thí sinh phải chọn đáp án là một câu thay vì từ hoặc cụm từ | ||
Phần 7 – Đoạn đơn (29 câu) | Có 10 đoạn đơn nội dung là các tài liệu đọc như thư từ, thông báo, biểu mẫu, báo. Mỗi đoạn văn sẽ có 2-5 câu hỏi và 4 lựa chọn, thí sinh ra câu trả lời chính xác nhất. | ||
Phần 7 – Đoạn kép (25 câu) | Có 2 đoạn văn kép và 3 đoạn ba, 5 câu hỏi mỗi đoạn, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A, B, C, hoặc D. | ||
TỔNG 2 PHẦN THI 7 part | 200 | 120 phút | 990 |
TOEIC Speaking & Writing
Phần thi TOEIC Speaking bao gồm 11 câu hỏi được thực hiện trong thời gian 20 phút, còn TOEIC Writing sẽ có 8 câu hỏi được thực hiện trong thời gian 60 phút.
Cấu trúc TOEIC speaking
CÂU HỎI | KỸ NĂNG | TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ | THỜI GIAN THI |
1 – 2 | Đọc một đoạn văn có sẵn. Thí sinh chuẩn bị trong vòng 45s và trả lời 45s. | + Phát âm. + Ngữ điệu. + Trọng âm. | 20 phút |
3 | Miêu tả một bức tranh. | + Phát âm, ngữ điệu, trọng âm. + Ngữ pháp, từ vựng, tính liên kết. + Tương thích với nội dung. | |
4 – 6 | Trả lời câu hỏi. | ||
7 – 9 | Trả lời câu hỏi sử dụng thông tin có sẵn trong đề. | ||
10 | Đưa ra giải pháp. | ||
11 | Trình bày quan điểm. |
Cấu trúc TOEIC writing
CÂU HỎI | KỸ NĂNG | TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ | THỜI GIAN THI | ĐIỂM TỐI ĐA |
1 – 5 | Viết câu theo 1 bức tranh cho sẵn | + Ngữ pháp. + Tương thích câu trả lời với bức tranh đưa ra. | 60 phút | 200 |
6 -7 | Trả lời một yêu cầu bằng văn bản | + Từ vựng. + Chất lượng và sự đa dạng trong mẫu câu sử dụng. | ||
8 | Viết bài luận trình bày quan điểm | + Các ý bổ trợ cho quan điểm. + Ngữ pháp. + Từ vựng. + Tổ chức sắp xếp bài viết. |
Thang điểm và cách tính điểm của TOEIC
Mỗi câu hỏi bạn sẽ được 5 điểm (bạn không đúng câu và đúng 1 câu bạn sẽ được 5 điểm, mỗi câu hỏi điểm đúng tiếp theo sẽ được cộng 5 điểm). vậy tổng số điểm tối đa mỗi kỹ năng sẽ là 495 điểm.
TOEIC Listening & Reading
Điểm tối đa của mỗi kỹ năng là 495 điểm. Với số câu trả lời đúng thí sinh sẽ nhận được điểm số tương ứng. Tham khảo bảng thang điểm TOEIC dưới đây:
THANG ĐIỂM TOEIC LISTENING & READING | |||||||
Số câu trả lời đúng | Điểm quy đổi | Số câu trả lời đúng | Điểm quy đổi | Số câu trả lời đúng | Điểm quy đổi | Số câu trả lời đúng | Điểm quy đổi |
0 | 5 | 25 | 120 | 50 | 245 | 75 | 370 |
1 | 5 | 26 | 125 | 51 | 250 | 76 | 375 |
2 | 5 | 27 | 130 | 52 | 255 | 77 | 380 |
3 | 10 | 28 | 135 | 53 | 260 | 78 | 385 |
4 | 15 | 29 | 140 | 54 | 265 | 79 | 390 |
5 | 20 | 30 | 145 | 55 | 270 | 80 | 395 |
6 | 25 | 31 | 150 | 56 | 275 | 81 | 400 |
7 | 30 | 32 | 155 | 57 | 280 | 82 | 405 |
8 | 35 | 33 | 160 | 58 | 285 | 83 | 410 |
9 | 40 | 34 | 165 | 59 | 290 | 84 | 415 |
10 | 45 | 35 | 170 | 60 | 295 | 85 | 420 |
11 | 50 | 36 | 175 | 61 | 300 | 86 | 425 |
12 | 55 | 37 | 180 | 62 | 305 | 87 | 430 |
13 | 60 | 38 | 185 | 63 | 310 | 88 | 435 |
14 | 65 | 39 | 190 | 64 | 315 | 89 | 440 |
15 | 70 | 40 | 195 | 65 | 320 | 90 | 445 |
16 | 75 | 41 | 200 | 66 | 325 | 91 | 450 |
17 | 80 | 42 | 205 | 67 | 330 | 92 | 455 |
18 | 85 | 43 | 210 | 68 | 335 | 93 | 460 |
19 | 90 | 44 | 215 | 69 | 340 | 94 | 465 |
20 | 95 | 45 | 220 | 70 | 345 | 95 | 470 |
21 | 100 | 46 | 225 | 71 | 350 | 96 | 475 |
22 | 105 | 47 | 230 | 72 | 355 | 97 | 480 |
23 | 110 | 48 | 235 | 73 | 360 | 98 | 485 |
24 | 115 | 49 | 240 | 74 | 365 | 99 | 490 |
100 | 495 |
TOEIC Speaking & Writing
Thang điểm của bài thi TOEIC bổ sung là từ 0 – 400 điểm. Mỗi kỹ năng tối đa có 200 điểm.
Điểm phần thi Nói (Speaking)
Câu hỏi | Điểm số |
Câu hỏi 1 – 9 | Từ 0 – 3 điểm |
Câu hỏi 10 – 11 | Từ 0 – 5 điểm |
Điểm phần thi Viết (Writing)
Câu hỏi | Điểm số |
Câu hỏi 1 – 5 | Từ 0 – 3 điểm |
Câu hỏi 6 – 7 | Từ 0 – 4 điểm |
Câu hỏi 8 | Từ 0 – 5 điểm |
Kết luận:
Nhu cầu các chứng chỉ bằng tiếng Anh ngày càng nhiều trong đó có chứng chỉ TOEIC. IELTS MEISTER đã nghiên cứu và phát triển phương pháp học cho phù hợp với từng bạn, đảm bảo điểm TOEIC đầu ra đúng như mục tiêu ban đầu của bạn.
Xem thêm: Các khoá học TOEIC